Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
12HCl | + | 2K2RuO4 | → | 6H2O | + | O2 | + | 2K2[RuCl6] | |
axit clohidric | Kali ruthenat | nước | oxi | Kali hexaclororuthenat(IV) | |||||
(đậm đặc) | (khí) | ||||||||
Axit | |||||||||
36 | 243 | 18 | 32 | 392 | |||||
12 | 2 | 6 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
12HCl + 2K2RuO4 → 6H2O + O2 + 2K2[RuCl6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với K2RuO4 (Kali ruthenat) để tạo ra H2O (nước), O2 (oxi), K2[RuCl6] (Kali hexaclororuthenat(IV)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với K2RuO4 (Kali ruthenat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với K2[RuCl6] (Kali hexaclororuthenat(IV)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng K2RuO4 (Kali ruthenat) và tạo ra chất H2O (nước), O2 (oxi), K2[RuCl6] (Kali hexaclororuthenat(IV))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), O2 (oxi) (trạng thái: khí), K2[RuCl6] (Kali hexaclororuthenat(IV)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: đậm đặc), K2RuO4 (Kali ruthenat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra K2[RuCl6] (Kali hexaclororuthenat(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra K2[RuCl6] (Kali hexaclororuthenat(IV))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2RuO4 (Kali ruthenat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2RuO4 (Kali ruthenat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2RuO4 (Kali ruthenat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2RuO4 (Kali ruthenat) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2RuO4 (Kali ruthenat) ra K2[RuCl6] (Kali hexaclororuthenat(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2RuO4 (Kali ruthenat) ra K2[RuCl6] (Kali hexaclororuthenat(IV))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Potassium ruthenate)
4KOH + 2RuO4 → 2H2O + O2 + 2K2RuO4 3KNO3 + 2KOH + Ru → H2O + 3KNO2 + K2RuO4 K2CO3 + KClO3 + Ru → KCl + CO2 + K2RuO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2RuO4(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(oxygen)
2Mg + O2 → 2MgO C + O2 → CO2 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Potassium hexachlororuthenate(IV))
Tổng hợp tất cả phương trình có K2[RuCl6] tham gia phản ứng